Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2O, NaOH, CoO ra Na2[Co(OH)4]

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2O (nước) , NaOH (natri hidroxit) , CoO (Coban(II) oxit) ra Na2[Co(OH)4] (Natri tetrahydroxocoban(II)) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói NaOH (natri hidroxit) CoO (Coban(II) oxit) tạo thành Na2[Co(OH)4] (Natri tetrahydroxocoban(II)) ,trong điều kiện nhiệt độ đun sôi

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất CoO (Coban(II) oxit) (Cobalt(II) oxide)

Co(OH)2 → H2O + CoO 2CoSO4 → O2 + 2SO2 + 2CoO 4Na3[Co(NO2)6].0,5H2O → 2H2O + 12NaNO2 + 4NO + 8NO2 + 4CoO

Phương trình để tạo ra chất Na2[Co(OH)4] (Natri tetrahydroxocoban(II)) (Sodium tetrahydroxocobalt(II))

2NaOH + Co(OH)2 → Na2[Co(OH)4] H2O + 2NaOH + CoO → Na2[Co(OH)4]